Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tuyết, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Xuân Tuyết, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Lập - Hà Nam - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Tuyết, nguyên quán Đôn Lập - Hà Nam - Quảng Ninh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vi Đăng Tuyết, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Biên - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Tuyết, nguyên quán Cao Biên - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Hồng Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh