Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Huy Vân, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thanh Vân, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lý - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Trắc Vân, nguyên quán Cẩm Lý - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Vân Phú, nguyên quán Gò Công - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Vân, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán C.Sơ. Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đoàn Văn Vân, nguyên quán C.Sơ. Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 08/04/1996, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Vân, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Hà - Ninh Hoà - Khánh Hòa
Liệt sĩ Dương Thanh Vân, nguyên quán Lạc Hà - Ninh Hoà - Khánh Hòa hi sinh 14/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Hải Vân, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 22/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh