Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Ngân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngân, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Ngân, nguyên quán An bồi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Ngân, nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Văn Ngân, nguyên quán Mỹ Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Duy Ngân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Chí Ngân, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 10/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại đốc - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Vũ Ngọc Ngân, nguyên quán đại đốc - Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1959, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xu Lý - Lục Ngạn
Liệt sĩ Trần Văn Ngân, nguyên quán Xu Lý - Lục Ngạn hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Minh - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Tiến Ngân, nguyên quán Liên Minh - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị