Nguyên quán Đội lập - Yên bái - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Khánh, nguyên quán Đội lập - Yên bái - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Thị Khánh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Bình - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Đại Khánh, nguyên quán Thanh Bình - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Khánh, nguyên quán Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Khánh, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Khánh, nguyên quán Diễn Hoà - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Khánh, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 17/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương ích Khánh, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 27/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Long - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Quốc Khánh, nguyên quán Văn Long - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng định - Quảng xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Triệu Quốc Khánh, nguyên quán Quảng định - Quảng xương - Thanh Hóa hi sinh 29/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An