Nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc Như, nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 14/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Nhuệ, nguyên quán Quỳnh tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Niềm, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Ninh, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Tiên Lãng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ngọc Ninh, nguyên quán Đồng Tiến - Tiên Lãng - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dài Tiến - Nam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Oanh, nguyên quán Dài Tiến - Nam Dương - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Pha, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Phan, nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phượng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Phan, nguyên quán Xuân Phượng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 31/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Phán, nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị