Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 11/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 10/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Cao Han - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Bạch Trang Hai, nguyên quán Cao Han - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 10/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Bé Hai, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Hai, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tân - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Viết Hai, nguyên quán Duy Tân - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 29/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Hai, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị