Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Vĩnh Quyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 19/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phù Lưu - Xã Phù Lưu - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đức Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Vĩnh Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Vĩnh Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Yên - Xã Đại Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội