Nguyên quán Hồng Vĩnh - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Tuế, nguyên quán Hồng Vĩnh - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 21 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Vũ Đình Tùng, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Tụng, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 22/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Tương, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 19 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Tương, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đinh Tuyến, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Lập - Hà Nam - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Tuyết, nguyên quán Đôn Lập - Hà Nam - Quảng Ninh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Ủy, nguyên quán Khâm Thiên - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình Vân, nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Văn, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh