Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Liên, nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 14/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Linh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Lộ, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 25/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Tân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Loát, nguyên quán Từ Tân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Lộc, nguyên quán Yên Thế - Bắc Giang hi sinh 12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Long, nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 1/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Văn Lư, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xã Phan - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Luận, nguyên quán Xã Phan - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1936, hi sinh 12/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Luận, nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 20/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị