Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chân Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mấn, nguyên quán Chân Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1934, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mẫn, nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 14/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy an - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mẫn, nguyên quán Tuy an - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mạnh, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 8/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mậu, nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mậu, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng May, nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Miên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trọng Quan - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Minh, nguyên quán Trọng Quan - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 18/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị