Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Ngọc Quuỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Triệu đề - Xã Triệu Đề - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Phi Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân hoà - Xã Xuân Hòa - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Ngọc Oanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng ích - Xã Đồng Ích - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Tiến Bảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRiệu Tuyên Cẩu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Tuyên Thuỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRiệu Hồng Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Tuyên Thư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Tuyên Biền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Phi Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Thị Phúc yên - Vĩnh Phúc