Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cân, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cân, nguyên quán Quảng Châu - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng an - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cân, nguyên quán Hùng an - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tất Cân, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cân, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cân, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Huy Cân, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đăng Cân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 29/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Sỹ Cân, nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Đình Cân, nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị