Nguyên quán Long Điền - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Chí, nguyên quán Long Điền - Đồng Nai hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Văn Chí, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Chí Chữ, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Chí Công, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Qúy - Hoàng Hóa
Liệt sĩ Lê Chí Hiền, nguyên quán Hoàng Qúy - Hoàng Hóa hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Chí Học, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 14/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Chí Lợi, nguyên quán Xuân Dương - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 20/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Chí Mai, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Chí Ninh, nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 28/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Chí Phùng, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 07/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị