Nguyên quán Đồng Thắng - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Quế Phong, nguyên quán Đồng Thắng - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Phong, nguyên quán Xuân Thao - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Phóng, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Phúc, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Phương, nguyên quán Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 4/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Quý, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Kim - Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang V Quỳ, nguyên quán Tường Kim - Quế Phong - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉn Pú - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Quỳ, nguyên quán Tỉn Pú - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 8/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Quyền, nguyên quán Đông Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 30/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Quỳnh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 09/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh