Nguyên quán số 130 khu CPhố Trưng Trắc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lộc, nguyên quán số 130 khu CPhố Trưng Trắc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 11/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lợi, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 18/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu C - Thị xã Phúc Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lợi, nguyên quán Khu C - Thị xã Phúc Yên - Vĩnh Phú, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lợi, nguyên quán Đông Khê - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lòng, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Xã - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Luật, nguyên quán Phùng Xã - Thạch Thất - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lung, nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lưu, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hưng - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Luyện, nguyên quán Đông Hưng - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 28/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh