Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hoán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Ấm, nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc ấm, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 31/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vây Lũ - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Đinh Công ấm, nguyên quán Vây Lũ - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1954, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Ấm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc ấm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 20 - 4 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị