Nguyên quán Xuân Tiến - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hạt, nguyên quán Xuân Tiến - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 28/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hạt, nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 15/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đông - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hiển, nguyên quán Nam Đông - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hiệp, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán B.Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hồ, nguyên quán B.Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hộ, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 15 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lâm - Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoa, nguyên quán Văn Lâm - Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoa, nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 12/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoa, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn vàng - Cơ Lôi - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoà, nguyên quán Thôn vàng - Cơ Lôi - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh