Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Điệp, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đằng Giang - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Điệp, nguyên quán Đằng Giang - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Khắc Đinh, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 15/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Đồng Lãn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Khắc Đình, nguyên quán Đồng Lãn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đỉnh, nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Định, nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Khắc Định, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Phùng Khắc Đóng, nguyên quán Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.Nghĩa - T.Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đông, nguyên quán T.Nghĩa - T.Lữ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước