Nguyên quán Hà đà - Yên Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Toàn, nguyên quán Hà đà - Yên Bình, sinh 1958, hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Toản, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 15/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Trà, nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn môn - Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Trạch, nguyên quán Thôn môn - Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải An - Vũ Bản
Liệt sĩ Vũ Văn Trạch, nguyên quán Hải An - Vũ Bản, sinh 1948, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Trì, nguyên quán Quỳnh Hưng hi sinh 29/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Triệu, nguyên quán Quốc tuấn - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liên - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Văn Trịnh, nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Trụ, nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan sơn - An Sơn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Trụ, nguyên quán Quan sơn - An Sơn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh