Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Cẩn, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Công Cẩn, nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mễ Sơ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Đức Cẩn, nguyên quán Mễ Sơ - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thạnh - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Công Cẩn, nguyên quán Bình Thạnh - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1927, hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Công Cẩn, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Cẩn, nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đình Cẩn, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 16/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ngạn - Hàm Rồng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Thị Cẩn, nguyên quán Nam Ngạn - Hàm Rồng - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thuân - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Sỹ Cẩn, nguyên quán Vũ Thuân - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị