Nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Định, nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Cam - Đông Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Văn Đức, nguyên quán Đông Cam - Đông Khê - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông
Liệt sĩ Vi Ngọc Dung, nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Viên - Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Trần Dụng, nguyên quán Sơn Viên - Lộc Bình - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 19/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Trọng Đừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 25/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lý - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Xuân Dương, nguyên quán Trung Lý - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 17/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Minh Giãn, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quãng Hóa - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Giáng, nguyên quán Quãng Hóa - Cao Bằng hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Long Cao - Bà Thuộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Gon, nguyên quán Long Cao - Bà Thuộc - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Sơn - Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vi Thanh Hà, nguyên quán Châu Sơn - Đình Lập - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị