Nguyên quán Thái Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Thái Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Tây Sơn - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 17 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 18/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 18/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Bình - Thủ Đức - Gia Định
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Tam Bình - Thủ Đức - Gia Định, sinh 1948, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 17 - Hản Thiện - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Số 17 - Hản Thiện - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 28 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Kim Lộc - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Khu Kim Lộc - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 23 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị