Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Đua, nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 7/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Hoá - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Văn Dục, nguyên quán Vạn Hoá - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 24/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khối 70 - Cầu giấy - Ba Đình - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Đức, nguyên quán Khối 70 - Cầu giấy - Ba Đình - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Văn Đực, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Phương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Văn Duệ, nguyên quán Gia Phương - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hàng Trung - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Đào Văn Dũng, nguyên quán Bình Hàng Trung - Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1944, hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 147 - Lach Chay - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Dũng, nguyên quán Số 147 - Lach Chay - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị