Nguyên quán Minh Quân - Chạn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đăng Ngọc Khôi, nguyên quán Minh Quân - Chạn Yên - Yên Bái hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đăng Trung Tuyến, nguyên quán Thu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sinh Sỡ - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đăng Xin Tôn, nguyên quán Sinh Sỡ - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Đăng Miếc, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Đình Đăng, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đăng Dinh, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đăng TÝ, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Đăng Hòa, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai