Nguyên quán Liên Khê - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đặng Xuân Tước, nguyên quán Liên Khê - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Tưởng, nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Xuân ứng, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Việt, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Hòa - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Xuân Vương, nguyên quán Giao Hòa - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Vượng, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Hà - An Thụy - v
Liệt sĩ Đặng Xuân Vy, nguyên quán Bắc Hà - An Thụy - v, sinh 1950, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Xuân Yến, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 29/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Đình Xuân, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 21/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh