Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Chí Chữ, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Chí Cơ, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Cơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ An Chí Công, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Chí Công, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thu Lợi - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Chí Công, nguyên quán Thu Lợi - Kim Bảng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cham Thám - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Chí Công, nguyên quán Cham Thám - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Chí Công, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Chí Công, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chen Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Công, nguyên quán Chen Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 22/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai