Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Ngọc Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thanh Xuân - Xã Thanh Xuân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lê Thanh - Xã Lê Thanh - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội