Nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Doanh, nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đón, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Dong, nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Đông, nguyên quán Nghĩa Hưng - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Đồng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Đông, nguyên quán Vũ Đồng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Đông, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Đồng, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Dư, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh