Nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận, sinh 1957, hi sinh 3/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khá lý hạ - Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Hào, nguyên quán Khá lý hạ - Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phụ - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Hảo, nguyên quán Yên Phụ - Yên phong - Hà Bắc hi sinh 11/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Hảo, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Chánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Hảo, nguyên quán Mỹ Chánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 28/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Hậu, nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tân - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Hễ, nguyên quán Đông Tân - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 21/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị