Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thắng, nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thắng, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 19 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Thắng, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liêm Sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thắng, nguyên quán Liêm Sơn - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thắng, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 11/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thắng, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thắng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 28/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thắng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Nam Thắng, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang