Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đông Phương - An thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Cường Thịnh, nguyên quán Đông Phương - An thụy - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Đông Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đan Thịnh, nguyên quán Cam Đông Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 28/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thịnh, nguyên quán Hoa Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Diển Thịnh, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 03/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thịnh, nguyên quán Tiên lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 15 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuỳ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Tuỳ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Bồi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Thuỷ Bồi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Tân Thành - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai