Nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Sông Bé - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Anh, nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Sông Bé - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tùng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Anh, nguyên quán Tùng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 08/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Anh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 8/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Anh, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Mỹ - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ ánh, nguyên quán Tiên Mỹ - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn ánh, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 28/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn ánh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ánh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam