Nguyên quán Nhơn An - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Duy Tích, nguyên quán Nhơn An - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Cầu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Duy Tiêu, nguyên quán Vụ Cầu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 21/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Cầu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Duy Tiệu, nguyên quán Vũ Cầu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 21/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Duy Trí, nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Trữ, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Tửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Tuý, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ MINH DUY, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Pháp Duy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Duy, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 09/07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị