Nguyên quán Số 28 - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Quyết, nguyên quán Số 28 - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Đông - Thái lạc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Quyệt, nguyên quán Thôn Đông - Thái lạc - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Quỳnh, nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Quỳnh, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 25 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Bùi Văn Rá, nguyên quán Cần Giuộc - Long An, sinh 1927, hi sinh 8/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Răng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Phong - Kỳ Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Rậy, nguyên quán Tây Phong - Kỳ Sơn - Hoà Bình, sinh 1941, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Re, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xóm vàng - Ngọc sơn - Lạc Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Rẻm, nguyên quán Xóm vàng - Ngọc sơn - Lạc Sơn - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Thạnh Trung - Tân Châu - Long An
Liệt sĩ Bùi Văn Ri, nguyên quán Nhơn Thạnh Trung - Tân Châu - Long An, sinh 1943, hi sinh 02/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang