Nguyên quán Cần Kiệm - Thật Thách - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Quốc Bảo, nguyên quán Cần Kiệm - Thật Thách - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đường Xuân Bảo, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng Chí Bảo, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đức Bảo, nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Hoài Bảo, nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 30/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Hồng - thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Bảo, nguyên quán Thụy Hồng - thái Thụy - Thái Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Giang - Thăng Bình
Liệt sĩ Lê Đình Bảo, nguyên quán Bình Giang - Thăng Bình hi sinh 3/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Bảo, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ân Nam - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Hồng Bảo, nguyên quán Phú Ân Nam - Diên Khánh - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 11/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Ngọc Bảo, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị