Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 16/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đông - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán Ba Đông - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Quế, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Quế, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 15/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Xa Lam - Phù Cử - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Quí, nguyên quán Phan Xa Lam - Phù Cử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An