Nguyên quán Cát Dài - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Nguyên Tiến, nguyên quán Cát Dài - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Động Huỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Tiến Dung, nguyên quán Động Huỷ - Bắc Thái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Thuận Hải
Liệt sĩ Đào Tiến Duy, nguyên quán Thống Nhất - Thuận Hải, sinh 1958, hi sinh 12/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lương Sơn - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Tiến Hộ, nguyên quán Lương Sơn - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 26 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Tiến Huy, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 29/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Tiến Nghiễm, nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tiến Nhuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Thủy - Diên Khánh
Liệt sĩ ĐÀO TIẾN THỦ, nguyên quán Diên Thủy - Diên Khánh, sinh 1959, hi sinh 10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tây Song - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Tiến Vinh, nguyên quán Tây Song - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 1/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Tiến, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị