Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng Chí Bảng, nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 6/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng Chí Bảo, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng Văn Bật, nguyên quán Thuỷ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đồng Ngọc Báu, nguyên quán Tân Sơn - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Đồng Văn Biền, nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Dương hi sinh 14/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối 72 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đồng Văn Biêng, nguyên quán Khối 72 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đồng Văn Bộ, nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 20/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Xuân Bồng, nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị