Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Ngọc Châu, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 05/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Châu, nguyên quán Quất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Quốc - Hạ Lang - Cao Bằng
Liệt sĩ Mã Đại Châu, nguyên quán Lý Quốc - Hạ Lang - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 01/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nga yên - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Khã Châu, nguyên quán Nga yên - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Châu, nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang
Liệt sĩ NG CHÂU BÌNH, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang hi sinh 25/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ NG NHƯ CHÂU, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Trọng Châu, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nghiêm Đình Châu, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 24/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An