Nguyên quán Phong Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Dương, nguyên quán Phong Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đức Dương, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Dương, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 6/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Dương Lắm, nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Dương Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Dương Mong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số:Mười Lăm - Trần Nhân Tông - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Ngọc Dương, nguyên quán Số:Mười Lăm - Trần Nhân Tông - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 26 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Dương, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dương, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị