Nguyên quán Phú Lương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Đức Giáp, nguyên quán Phú Lương - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 25/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Xuân Giáp, nguyên quán Đồng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cơ quan Đoàn959 Hà Nội
Liệt sĩ Trương Thiết Giáp, nguyên quán Cơ quan Đoàn959 Hà Nội, sinh 1935, hi sinh 17/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Giáp, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 11/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Giáp, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Ninh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Huy Giáp, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Ninh Giáp, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 1/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh LIên
Liệt sĩ Bùi Thiết Giáp, nguyên quán Quỳnh LIên hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hưng - Long Mỹ - Hậu Giang
Liệt sĩ Đỗ Thành Giáp, nguyên quán Hoà Hưng - Long Mỹ - Hậu Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Huy Giáp, nguyên quán Ng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An