Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Nam Cu (Cư), nguyên quán chưa rõ hi sinh 279/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 81 - Huỳnh Thúc Kháng - TP Huế
Liệt sĩ Hà Nam Khoa, nguyên quán 81 - Huỳnh Thúc Kháng - TP Huế, sinh 1951, hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Sơn điệp - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc ấn, nguyên quán Sơn điệp - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 1/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Ngọc ảnh, nguyên quán Thanh Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1946, hi sinh 20/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm tân - Cẩm Thủy
Liệt sĩ Hà Ngọc Căm, nguyên quán Cẩm tân - Cẩm Thủy hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Phong - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Ngọc Chuế, nguyên quán Tiên Phong - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 13/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hiệu - Long Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Chuyễn, nguyên quán Quảng Hiệu - Long Chánh - Thanh Hóa hi sinh 21/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nho Quan - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc Đại, nguyên quán Nho Quan - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 20/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Diện, nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh