Nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1938, hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thanh - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Quảng Thanh - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1972, hi sinh 27/11/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Thành - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Gia Thành - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hương - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân An, nguyên quán Xuân Hương - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố 98 - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Bố 98 - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Khê - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán Đông Khê - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 09/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Trung - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân An, nguyên quán Điện Trung - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1931, hi sinh 25/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Minh - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu An, nguyên quán Thanh Minh - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 12/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân An, nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị