Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Linh, nguyên quán Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Văn Lộ, nguyên quán Vĩnh Tuy - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Long, nguyên quán An Đồng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 18/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán AN Đông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Long, nguyên quán AN Đông - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 18/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Viền - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Luận, nguyên quán Tân Viền - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Táo Viên - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Luận, nguyên quán Táo Viên - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Lực, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 28/3/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Lung, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Lưới, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị