Nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quang Hải, nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Hải, nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Thanh Hải, nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 20/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Hải, nguyên quán Kim Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị Hải, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Hải, nguyên quán Triệu Hải - Quảng Trị, sinh 1964, hi sinh 10/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Hải, nguyên quán Quốc Tuấn - An Thủy - Hải Phòng hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Văn Hải, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phong - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Đại Hải, nguyên quán Đồng Phong - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1956, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu
Liệt sĩ Quế Thị Hải, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu hi sinh 6/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An