Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Hạnh, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 21/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Huy Hạnh, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phụ
Liệt sĩ Hoàng Phó Hạnh, nguyên quán Quỳnh Phụ, sinh 1960, hi sinh 25 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Huy Hạnh, nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Hạnh, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Quang Hạnh, nguyên quán Nam Đồng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Sơn Lâm - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán Khu Sơn Lâm - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 14/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 28/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh