Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Kiều, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Kỳ, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Văn Kỳ, nguyên quán Hà Tây - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 22/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Lá, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Nam - Quận 3 - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hồ Văn Lai, nguyên quán Hồng Nam - Quận 3 - Thừa Thiên Huế hi sinh 1/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Lâm, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Lăng, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Lanh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 28/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Lạnh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 06/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Lập, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị