Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Kiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Kiên, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 27/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tân - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Kiên, nguyên quán Đồng Tân - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T. Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán T. Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Kiên, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 02/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Đông - Quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán Quỳnh Đông - Quỳnh lưu - Nghệ An hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Kiên, nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 10/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Triệu Trung Kiên, nguyên quán Nam Hà hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Kiên, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 4/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An