Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lý Trung Phù, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Trung Việt, nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ứng Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ LÝ Văn Trung, nguyên quán ứng Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 4/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Ngọc Trung, nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Thanh Trung, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước hậu - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Mai Thành Trung, nguyên quán Phước hậu - Cần Giuộc - Long An hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Nhân - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Trung Đăng, nguyên quán Bình Nhân - Tuyên Quang hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phú Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Trung Đông, nguyên quán Phú Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang hi sinh 16/07/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương Hưng Yên
Liệt sĩ Mai Trung Kiên, nguyên quán Liên Phương Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương Hưng Yên
Liệt sĩ Mai Trung Kiên, nguyên quán Liên Phương Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh