Nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 16/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thân, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Sơn – Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vắn Thân, nguyên quán Liên Sơn – Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thân, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Bách - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm hữu Thân, nguyên quán Nghĩa Bách - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 28/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Thân, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Quang Thân, nguyên quán Hà Nam hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Thân, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 22/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An